Thực đơn
Chu Thiên Tuyết Giải thưởng và đề cửNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Vai diễn | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2012 | Hoa hậu Hồng Kông | Á hậu 2 | Không có | Không có | Đoạt giải |
2014 | TVB Star Awards Malaysia | Nữ diễn viên tiến bộ được yêu thích nhất | Tìm lấy ngày mai | Trì Xuân Quang | Đề cử |
2015 | StarHub TVB Awards | Nữ diễn viên phụ được yêu thích nhất | Đề cử | ||
Nữ diễn viên tiến bộ được yêu thích nhất | Không có | Không có | Đoạt giải | ||
TVB Star Awards Malaysia 2015 | Nhân vật truyền hình được yêu thích nhất | Chuyên gia gỡ rối | Mạch Bình An | Đề cử | |
Đề cử (Top 3) | |||||
Nữ diễn viên tiến bộ được yêu thích nhất | Chuyên gia hòa giải Chuyên gia gỡ rối | Không có | Đoạt giải | ||
Giải thưởng thường niên TVB | Nữ nghệ sĩ tiến bộ nhất | Không có | Đề cử | ||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Chuyên gia gỡ rối | Mạch Bình An | Đề cử | ||
2016 | StarHub TVB Awards | Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất | Cảnh sát siêu năng | Lăng Thần Phong | Đề cử |
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Giải thưởng quyến rũ và gợi cảm TOKYO BUST EXPRESS | Không có | Không có | Đoạt giải | ||
TVB Star Awards Malaysia 2016 | Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất | Cảnh sát siêu năng | Lăng Thần Phong | Đề cử (Top 5) | |
Nhân vật truyền hình được yêu thích nhất | Đề cử (Top 5) | ||||
Tình nhân màn bạc được yêu thích nhất | Quan Đỉnh Danh (Vương Hạo Tín) Lăng Thần Phong | Đoạt giải | |||
Giải thưởng truyền hình do khán giả bình chọn | Khán giả bình chọn nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Lăng Thần Phong | Đề cử | ||
Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử (Top 5) | |||
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đề cử (Top 5) | ||||
Nhóm bạn diễn được yêu thích nhất | Quan Đỉnh Danh (Vương Hạo Tín) Lăng Thần Phong | Đoạt giải | |||
Nữ nghệ sĩ tiến bộ nhất | Thiết mã gặp chiến xa Cảnh sát siêu năng | Không có | Đề cử | ||
2017 | StarHub TVB Awards | Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Bước qua ranh giới | Đới Thiên Ân | Đoạt giải |
Nữ diễn viên phụ được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
TVB Star Awards Malaysia 2017 | Nữ diễn viên phụ được yêu thích nhất | Đề cử (Top 3) | |||
Nhân vật truyền hình được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Tình nhân màn bạc được yêu thích nhất | Văn Thân Hiệp (Vương Hạo Tín) Triệu Chính Muội (Thái Tư Bối) Đới Thiên Ân | Đề cử | |||
Giải thưởng thường niên TVB | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đới Thiên Ân | Đề cử (Top 5) | ||
Nữ nhân vật được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng truyền hình do khán giả bình chọn | Khán giả bình chọn nữ diễn viên tiến bộ nhất | Đề cử | |||
Giải thưởng truyền hình Hồng Kông | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (phim truyền hình dài tập) | Đề cử | |||
Thực đơn
Chu Thiên Tuyết Giải thưởng và đề cửLiên quan
Chu Chu kỳ kinh nguyệt Chung kết UEFA Champions League 2014 Chung kết UEFA Champions League 2013 Chuột hamster Chuyện tử tế Chung kết UEFA Champions League 2005 Chu kỳ tế bào Chuyện thần tiên ở New York Chung kết UEFA Champions League 2006Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chu Thiên Tuyết http://www.hkmdb.com/db/people/view.mhtml?id=73606... http://www.ihktv.com/face-285-tracychu.html http://weibo.com/tracychufansclub http://weibo.com/tracytschu https://m.facebook.com/Tracychuvn/ https://www.facebook.com/tracychu.tvb https://www.instagram.com/tracytschu/ https://www.msn.com/zh-hk/entertainment/news/%E3%8... https://m.vietnamnet.vn/vn/giai-tri/the-gioi-sao/a...